Cú pháp khai báo Biến trong PHP

  • Tất cả các biến được khai báo với ký hiệu dấu $ ở đầu
  • Ví dụ: $ho_ten; $ngaysinh; $sodienthoai;
  • Tên biến được đặt theo các quy tắc sau:
    • Phân biệt hoa thường. Biến $hoten, biến $HOTEN , biến $hoTen là hoàn toàn khác nhau.
    • Không bắt đầu bằng số.
    • Không chứa các ký tự đặc biệt.
    • Không có khoảng cách.

Các kiểu dữ liệu (Data Types) trong PHP

Các kiểu dữ liệu cơ bản

  • Kiểu chuỗi ký tự (string)
  • Kiểu số (number)
  • Kiểu số lẻ thập phân
  • Kiểu đúng sai
  • Kiểu mảng (array)
<?php 
$hoten = 'Dương Nguyễn Phú Cường'; 
echo $hoten; 
?>

Hiển thị màn hình:

Dương Nguyễn Phú Cường

Số lẻ thập phân

<?php 
$diem_th = 9.5; 
echo 'Điểm thực hành: ' . $diem_th; 
?>

Hiển thị màn hình:

Điểm thực hành: 9.5

Kiểu chuỗi ký tự

<?php 
$full_name ="Xin chào PHP, tôi tên là Dương Nguyễn Phú Cường"; 
echo $full_name; 
?>

Hiển thị màn hình:

Xin chào PHP, tôi tên là Dương Nguyễn Phú Cường

 

<?php 
$a = 1; 
$b = 1.5; 
$c = $a + $b; 
$c = $a + (int)$b; 
echo $c; 
?>

Output:

2

Sử dụng hàm var_dump() để debug 

<?php 
$a = 1; 
var_dump($a); // Hàm var_dump() thường dùng trong việc gỡ lỗi(debug)/ghi log giá trị đang có trong biến (variable) ra màn hình
$b = 1.5; 
var_dump($b);
$c = "Tôi bắt đầu học PHP"; 
var_dump($c); 
$d = true; 
var_dump($d); 
?>

Hiển thị màn hình:

int(1) 
float(1.5) 
string(19) "Tôi bắt đầu học PHP" 
bool(true)

Hằng số trong PHP

// Hằng số (constant) là một biến dùng để lưu trữ giá trị theo cách đặc biệt:
// - Không thể thay đổi giá trị sau khi đã khai báo (bất biến).
// - Thường được quy ước đặt tên chữ viết HOA toàn bộ. Ví dụ: PI = 3.14; MOT_TUAN = 7; MOT_NAM = 12; ...

// Tạo hằng số (constant) trong PHP sử dụng hàm sau:
// define(name, value, case-insensitive)
define('PI', 3.14);
define('XIN_CHAO', 'Xin chào mừng các bạn đến với PHP - Nền tảng.vn');

echo PI;
echo XIN_CHAO;

Toán tử trong PHP

Toán tử tính toán

Operator Name Description Example Output
+ Cộng Cộng 2 giá trị của biến với nhau.    
- Trừ Trừ 2 giá trị của biến với nhau.    
* Nhân Nhân 2 giá trị của biến với nhau.    
/ Chia Chia 2 giá trị của biến    
% Chia lấy dư Chia lấy số dư của  2 biến    
-n Số đối Lấy giá trị số đối của 1 số    
x . y Cộng chuyển Cộng chuỗi lại với nhau.    

Toán tử gán

Operator Name Description Example Output
x = ?        
x += ?        
X -= ?        
X *=?        
X /=?        
X %=?        
X .=?        

Toán tử so sánh

Operator Name Description Example Output
X == y Bằng      
X === y Bằng tuyệt đối      
X != y, x <> y Không bằng, khác      
X > y Lớn hơn      
X < y Nhỏ hơn      
X >= y Lớn hơn hoặc bằng      
X <= y Nhỏ hơn hoặc bằng      

Toán tử luận lý

Operator Name Description Example Output
X and y, x && y And      
X or y, x || y Or      
X xor y Exclusive or, xor      
!x Not