Danh sách Tên và Ký hiệu của các ký tự đặc biệt trong Lập trình Posted by Dương Nguyễn Phú Cường Categories Chưa phân loại Date 06/01/2021 Key/symbol Explanation ~ Tilde. ` Acute, back quote, grave, grave accent, left quote, open quote, or a push. Backticks ! Exclamation mark, exclamation point, or bang. @ Ampersat, arobase, asperand, at, or at symbol. # Octothorpe, number, pound, sharp, or hash. $ Dollar sign or generic currency. % Percent. ^ Caret or circumflex. & Ampersand, epershand, or and symbol. * Asterisk, mathematical multiplication symbol, and sometimes referred to as star. ( Open or left parenthesis. ) Close or right parenthesis. - Hyphen, minus, or dash. _ Underscore. + Plus. = Equal. { Open brace, squiggly brackets, or curly bracket. } Close brace, squiggly brackets, or curly bracket. [ Open bracket. ] Closed bracket. | Pipe, or, or vertical bar. \ Backslash or reverse solidus. / Forward slash, solidus, virgule, whack, and mathematical division symbol. : Colon. ; Semicolon. " Quote, quotation mark, or inverted commas. ' Apostrophe or single quote. < Less than or angle brackets. > Greater than or angle brackets. , Comma. . Period, dot or full stop. ? Question mark. Share: Dương Nguyễn Phú Cường Code with my love Previous post bài test post 1 06/01/2021 Next post Cài đặt môi trường phát triển Dev với Oracle trên Window 24/01/2021 You may also like Kỹ năng nhận diện phòng chống lừa đảo trực tuyến 4 Tháng Mười Một, 2024 Khai giảng các khóa hàng tháng 3 Tháng Mười Một, 2024 Khai giảng các khóa tháng 10/2024 29 Tháng Chín, 2024