NenTang
Trang chủ
Đào tạo
hot
Các khóa học
new
Bài tập
Giáo vụ
Thời khóa biểu
Tin tức
Các tin tức
Tuyển dụng
Tiện ích
Công cụ
Dịch vụ
Các dịch vụ
Về chúng tôi
Giới thiệu
Liên hệ
Cửa hàng
Đăng nhập
Danh sách Tên và Ký hiệu của các ký tự đặc biệt trong Lập trình
Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường
Ngày đăng:
5/2/2025, 8:14
Lượt xem:
84
Key/symbol
Explanation
~
Tilde.
`
Acute, back quote, grave, grave accent, left quote, open quote, or a push.
Backticks
!
Exclamation mark, exclamation point, or bang.
@
Ampersat, arobase, asperand, at, or at symbol.
#
Octothorpe, number, pound, sharp, or hash.
$
Dollar sign
or generic currency.
%
Percent.
^
Caret or circumflex.
&
Ampersand
, epershand, or and symbol.
*
Asterisk
, mathematical multiplication symbol, and sometimes referred to as star.
(
Open or left parenthesis.
)
Close or right parenthesis.
-
Hyphen, minus, or dash.
_
Underscore.
+
Plus.
=
Equal.
{
Open brace, squiggly brackets, or curly bracket.
}
Close brace, squiggly brackets, or curly bracket.
[
Open bracket.
]
Closed bracket.
|
Pipe, or, or vertical bar.
\
Backslash or reverse solidus.
/
Forward slash, solidus, virgule, whack
, and mathematical division symbol.
:
Colon.
;
Semicolon.
"
Quote, quotation mark, or inverted commas.
'
Apostrophe or single quote.
<
Less than or angle brackets.
>
Greater than or angle brackets.
,
Comma.
.
Period, dot or full stop.
?
Question mark.
Các bài viết cùng chuyên mục
Chưa phân loại
4.4
Test features
Xem chi tiết
Chưa phân loại
4.4
Lên lịch trình chạy tự động với Crons trong LINUX
Tài liệu học về CRON trong PHP
Xem chi tiết
Chưa phân loại
4.4
Học XPath
Xem chi tiết
Chưa phân loại
4.4
Mindmap cần có khi bắt đầu thực hiện 1 chức năng
Xem chi tiết
Chưa phân loại
4.4
Các bước Setup VPS mới
Xem chi tiết
Chưa phân loại
4.4
101 tips for MySQL performance
Xem chi tiết
Mục lục
Menu Tiện ích
Trang chủ
Chia sẻ Facebook
Liên hệ
Hỏi đáp/Chat trợ giúp
Menu Hướng dẫn Học tập
Nhắc nhở
Các bước cần thực hiện
❤🧡💛💚💙💜 Học là phải THỰC HÀNH ❤🧡💛💚💙💜
Thực hiện các bước tuần tự theo nội dung Bài học nhé!