Nền tảng Kiến thức - Hành trang tới Tương lai
Card image

Chương 2-Bài 5. Nhập liệu qua cửa sổ console (input), In ra màn hình qua cửa sổ console (output)

Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường #11970
Ngày đăng: 2 tháng trước
Lượt xem: 162

Nhập liệu qua cửa sổ console (input)

Khi xây dựng ứng dụng chương trình, việc cần thiết là thu thập được dữ liệu từ người dùng cung cấp. Trong Java, để thu thập (nhập liệu) qua cửa sổ console, chúng ta cần thực hiện những bước sau:

Step 1: import thư viện Scanner

import java.util.Scanner;

Step 2: khởi tạo đối tượng từ class Scanner

  • Khởi tạo đối tượng từ class Scanner
  • Yêu cầu theo dõi, thu thập dữ liệu từ luồng nhập liệu System.in
Scanner scanner = new Scanner(System.in);

Step 3: sử dụng các hàm tương ứng để thu thập dữ liệu

Trong class Scanner đã cung cấp sẵn các hàm dùng để thu thập dữ liệu tương ứng. Danh sách các hàm mô tả trong bảng sau:

STT Mô tả hàm (method description)
1 String next()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu chuỗi ký tự String
  • Thu thập từ đầu đến khi gặp ký tự thoát (như khoảng trắng, enter xuống dòng, tab...)
2 BigDecimal nextBigDecimal()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu số thực lớn BigDecimal
3 BigInteger nextBigInteger()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu số nguyên lớn BigInteger
4 boolean nextBoolean()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu boolean
5 byte nextByte()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu byte
6 double nextDouble()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu double
7 float nextFloat()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu float
8 int nextInt()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu int
9 String nextLine()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu chuỗi ký tự String
  • Thu thập từ đầu đến khi gặp ký tự enter xuống dòng.
10 long nextLong()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu long
11 short nextShort()
  • Hàm này dùng để thu thập dữ liệu kiểu short

Code minh họa

File code .java

package com.nentang.edu.lab1_4;

// Step 1: import thư viện java.util.Scanner
import java.util.Scanner;

public class HelloWorld {
  // Hàm "main" (as an entry point): hàm khởi chạy đầu tiên của hệ thống
  public static void main(String[] args) {
    // Khởi tạo các biến (variables)
    String ho_ten;

    // Nhập liệu - Thu thập dữ liệu từ người dùng (Input)
    // Step 2: khởi tạo đối tượng từ class Scanner
    //       : - yêu cầu theo dõi, thu thập dữ liệu từ luồng nhập liệu "System.in"
    Scanner scanner = new Scanner(System.in);
    System.out.print("Mời nhập họ tên: ");
    
    // Step 3: sử dụng các hàm tương ứng để thu thập dữ liệu
    // Ví dụ: hàm *.nextLine() sẽ thu thập toàn bộ dữ liệu đến khi người dùng bấm nút ENTER
    ho_ten = scanner.nextLine();

    // In ra màn hình (Output)
    System.out.println("- Họ tên: " + ho_ten);
  }
}

Output

Mời nhập họ tên: Dương Nguyễn Phú Cường

- Họ tên: Dương Nguyễn Phú Cường

Chương trình học


  1. Giới thiệu, cài đặt, cấu hình môi trường lập trình 1
    1. Cài đặt trình soạn thảo code Eclipse IDE #10514
  2. Java căn bản 6
    1. Giới thiệu, đặc điểm, lịch sử của ngôn ngữ lập trình Java #11940
    2. Giới thiệu JVM, JRE, JDK trong Java #11947
    3. Viết chương trình Java đầu tiên (java hello world) #11950
    4. Biến (variables) và kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java #11961
    5. Nhập liệu qua cửa sổ console (input), In ra màn hình qua cửa sổ console (output) #11970
    6. Toán tử (operators) trong Java #11980
  3. Java căn bản - Bài tập 3
    1. Java Core - Lab 1 - Lập trình căn bản #11988
    2. Java Core - Lab 2 - Câu lệnh điều kiện IF ELSE, SWITCH CASE #11993
    3. Java Core - Lab 3 - Vòng lặp FOR, WHILE, DO WHILE #11996
  4. Java hướng đối tượng - Object Oriented Programming (OOP) 12
    1. Gói (packages) trong Java #11999
    2. Lớp (Class) và Thể hiện (Object) trong Java #12005
    3. Hàm khởi tạo (constructor) trong Java #12010
    4. Kế thừa (Inheritence) và mối quan hệ IS-A trong Java #12022
    5. Thuộc tính truy xuất (Access Modifier) trong Java #12011
    6. Tính bao đóng (Encapsulation) trong Java #12014
    7. Nạp chồng (Overloading) và Ghi đè (Overriding) #12017
    8. Đa hình (Polymorphism) #12025
    9. Lớp trừu tượng (Abstract class) #12028
    10. Giao diện (Interface) / Hợp đồng (Contract) trong Java #12031
    11. So sánh giữa Lớp trừu tượng (Abstract class) và Giao diện (Interface) trong Java #12047
    12. Mối quan hệ liên kết (association) và mối quan hệ HAS-A giữa các Lớp (class) #12039
Các bài học

Chương trình học

Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...

Chương trình học


  1. Giới thiệu, cài đặt, cấu hình môi trường lập trình 1
    1. Cài đặt trình soạn thảo code Eclipse IDE #10514
  2. Java căn bản 6
    1. Giới thiệu, đặc điểm, lịch sử của ngôn ngữ lập trình Java #11940
    2. Giới thiệu JVM, JRE, JDK trong Java #11947
    3. Viết chương trình Java đầu tiên (java hello world) #11950
    4. Biến (variables) và kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java #11961
    5. Nhập liệu qua cửa sổ console (input), In ra màn hình qua cửa sổ console (output) #11970
    6. Toán tử (operators) trong Java #11980
  3. Java căn bản - Bài tập 3
    1. Java Core - Lab 1 - Lập trình căn bản #11988
    2. Java Core - Lab 2 - Câu lệnh điều kiện IF ELSE, SWITCH CASE #11993
    3. Java Core - Lab 3 - Vòng lặp FOR, WHILE, DO WHILE #11996
  4. Java hướng đối tượng - Object Oriented Programming (OOP) 12
    1. Gói (packages) trong Java #11999
    2. Lớp (Class) và Thể hiện (Object) trong Java #12005
    3. Hàm khởi tạo (constructor) trong Java #12010
    4. Kế thừa (Inheritence) và mối quan hệ IS-A trong Java #12022
    5. Thuộc tính truy xuất (Access Modifier) trong Java #12011
    6. Tính bao đóng (Encapsulation) trong Java #12014
    7. Nạp chồng (Overloading) và Ghi đè (Overriding) #12017
    8. Đa hình (Polymorphism) #12025
    9. Lớp trừu tượng (Abstract class) #12028
    10. Giao diện (Interface) / Hợp đồng (Contract) trong Java #12031
    11. So sánh giữa Lớp trừu tượng (Abstract class) và Giao diện (Interface) trong Java #12047
    12. Mối quan hệ liên kết (association) và mối quan hệ HAS-A giữa các Lớp (class) #12039

Bài học trước Bài học tiếp theo