Nền tảng Kiến thức - Hành trang tới Tương lai
Card image

Chương 2-Bài 4. Biến (variables) và kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java

Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường #11961
Ngày đăng: 3 tháng trước
Lượt xem: 140

Biến (variable) trong Java

Biến (variable) là một vùng nhớ trong máy tính dùng để lưu trữ giá trị (thường lưu trữ trên RAM máy tính).


Cú pháp khai báo biến (declare variable syntax)

data_type variable_name = value;

Trong đó:

  • data_type: kiểu dữ liệu của biến
  • variable_name: tên biến
  • value: giá trị của biến

Ví dụ:

// Khai báo 3 biến tên "a", "b", "c"
// - Có kiểu dữ liệu số nguyên int
// - Không có giá trị ban đầu
int a, b, c;

// Khai báo 2 biến tên "diem_lt", "diem_th"
// - Có kiểu dữ liệu số nguyên int
// - Có gán giá trị ban đầu
int diem_lt = 10, diem_th = 3;

// Khai báo biến tên "B"
// - Có kiểu dữ liệu byte
// - Có giá trị ban đầu
byte B = 22;

// Khai báo biến tên "kytu"
// - Có kiểu dữ liệu char
// - Có giá trị ban đầu
char kytu = 'c';

Quy tắt đặt tên biến (variable's name rule)

Tên biến cần tuân theo các quy tắt sau:

  • Không bắt đầu bằng số.
  • Không chứa các ký tự đặc biệt như (!@#$%^&*()+-*/...).
  • Không đặt tên trùng với các từ khóa (keywords) của java.
  • Phân biệt HOA thường.

Các từ khóa trong Java (java keywords)

Sr.No Reserved Words & Description
1 abstract

As per dictionary, abstraction is the quality of dealing with ideas rather than events.

2 assert

assert keyword is used in Java to define assertion. An assertion is a statement in Java which ensures the correctness of any assumptions which have been done in the program.

3 boolean

boolean datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java. It provides means to create boolean type variables which can accept a boolean value as true or false.

4 break

The break statement in Java programming language has the following two usages −

  • When the break statement is encountered inside a loop, the loop is immediately terminated and the program control resumes at the next statement following the loop.

  • It can be used to terminate a case in the switch statement.

5 byte

byte datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java. It provides means to create byte type variables which can accept a byte value.

6 case

case keyword is part of switch statement which allows a variable to be tested for equality against a list of values.

7 catch

An exception (or exceptional event) is a problem that arises during the execution of a program.

8 char

char datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java.

9 class

Java is an Object-Oriented Language. As a language that has the Object-Oriented feature.

10 const

final keyword is used to define constant value or final methods/classes in Java.

11 continue

The continue keyword can be used in any of the loop control structures.

12 default

default keyword is part of switch statement which allows a variable to be tested for equality against a list of values.

13 do

do...while loop is similar to a while loop, except that a do...while loop is guaranteed to execute at least one time.

14 double

double datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java.

15 if

An if statement can be followed by an optional else statement, which executes when the Boolean expression is false.

16 enum

The Java Enum class is the common base class of all Java language enumeration types.

17 extends

extends is the keyword used to inherit the properties of a class. Following is the syntax of extends keyword.

18 final

final keyword is used to define constant value or final methods/classes in Java.

19 finally

finally keyword is used to define a finally block. The finally block follows a try block or a catch block. A finally block of code always executes, irrespective of occurrence of an Exception.

20 float

float datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java. It provides means to create float type variables which can accept a float value.

21 for

for loop is a repetition control structure that allows you to efficiently write a loop that needs to be executed a specific number of times.

22 goto

goto statement is not supported by Java currrenly. It is kept as a reserved keyword for future. As an alternative, Java supports labels with break and continue statement.

23 if

An if statement consists of a Boolean expression followed by one or more statements.

24 implements

Generally, the implements keyword is used with classes to inherit the properties of an interface.

25 import

import keyboard is used in context of packages.

26 instanceof

instanceof keyword is an operator which is used only for object reference variables.

27 int

int datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java.

28 interface

An interface is a reference type in Java. It is similar to class. It is a collection of abstract methods.

29 long

long datatype is one of the eight primitive datatype supported by Java.

30 native
31 new
32 package

Packages are used in Java in order to prevent naming conflicts, to control access, to make searching/locating and usage of classes, interfaces, enumerations and annotations easier, etc.

33 private

Methods, variables, and constructors that are declared private can only be accessed within the declared class itself.

34 protected

The protected access modifier cannot be applied to class and interfaces.

35 public

A class, method, constructor, interface, etc. declared public can be accessed from any other class.

36 return
37 short

By assigning different data types to variables, you can store integers, decimals, or characters in these variables.

38 static

The static keyword is used to create variables that will exist independently of any instances created for the class.

39 strictfp
40 super

The super keyword is similar to this keyword.

41 switch

switch statement allows a variable to be tested for equality against a list of values.

42 synchronized
43 this

this keyword is a very important keyword to identify an object. Following are the usage of this keyword.

44 throw

If a method does not handle a checked exception, the method must declare it using the throws keyword.

45 transient

Serialization is a concept using which we can write the state of an object into a byte stream so that we can transfer it over the network (using technologies like JPA and RMI).

46 try

A method catches an exception using a combination of the try and catch keywords.

47 void
48 volatile
49 while

while loop statement in Java programming language repeatedly executes a target statement as long as a given condition is true.


Kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java

Trong Java cung cấp các kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) - mà có thể làm nền tảng để kết hợp thành các kiểu dữ liệu phứt hợp sau này như sau:

  1. byte
  2. short
  3. int
  4. long
  5. float
  6. double
  7. boolean
  8. char

Nhóm kiểu dữ liệu số nguyên

1. Kiểu dữ liệu (data type)  byte trong Java

  • Là số nguyên có độ dài 8-bit.
  • Min value: -128 (-2^7)
  • Max value: 127 (2^7 - 1)
  • Default value: 0
  • Ví dụ:
byte a = 100;
byte b = -33;

2. Kiểu dữ liệu (data type)  short trong Java

  • Là số nguyên có độ dài 16-bit.
  • Min value: -32,768 (-2^15)
  • Max value: 32,767 (2^15 - 1)
  • Default value: 0
  • Ví dụ:
short a = 10000;
short b = -20000;

3. Kiểu dữ liệu (data type)  int trong Java

  • Là số nguyên có độ dài 32-bit.
  • Min value: -2,147,483,648 (-2^31)
  • Max value: 2,147,483,647 (2^31 - 1)
  • Default value: 0
  • Ví dụ:
int tong_so_luong = 230000000;
int b = -22222222;

4. Kiểu dữ liệu (data type)  long trong Java

  • Là số nguyên có độ dài 64-bit.
  • Min value: -9,223,372,036,854,775,808 (-2^63)
  • Max value: 9,223,372,036,854,775,807 (2^63 - 1)
  • Default value: 0L
  • Ví dụ:
long a = 1000000000L;
long b = -20000000L;

Nhóm kiểu dữ liệu số thực

5. Kiểu dữ liệu (data type)  float trong Java

  • Là số thực có độ dài 32-bit.
  • Min value: 1.4E^-45f
  • Max value: 3.4028235^+38f
  • Default value: 0
  • Ví dụ:
float diem_lt = 6.5f;
float gia_tien = 1999.99f;

6. Kiểu dữ liệu (data type)  double trong Java

  • Là số thực có độ dài 64-bit.
  • Min value: 4.9^-324d
  • Max value: 1.79769313486231570^+308d
  • Default value: 0
  • Ví dụ:
double thanh_tien = 125000000.964535d;

Nhóm kiểu dữ liệu Logic (đúng/sai)

7. Kiểu dữ liệu (data type)  bool trong Java

  • Có độ dài 1-bit.
  • Chỉ bao gồm 2 giá trị: true hoặc false
  • Default value: false
  • Ví dụ:
bool da_dang_nhap = false;
bool co_hoa_don = true;

Nhóm kiểu dữ liệu Ký tự (characters)

8. Kiểu dữ liệu (data type)  char trong Java

  • Có độ dài 1 ký tự unicode 16-bit.
  • Min value: \uffff
  • Max value: \u0000 (0)
  • Default value: \u0000
  • Ví dụ:
char kytu = 'c';
char letter = '\u0051';
System.out.println(letter);

char letter1 = '9';
System.out.println(letter1);
        
char letter2 = 65;
System.out.println(letter2);

9. Kiểu dữ liệu (data type) bỗ trợ xâu chuỗi  String trong Java

  • Trong Java có hỗ trợ kiểu dữ liệu tập hợp xâu các chuỗi: java.lang.String
  • Default value: ""
  • Ví dụ:
String hoten = "Duong Nguyen Phu Cuong";
String diachi = "123 Ly Tu Trong, Quan Ninh Kieu, TP Can Tho";

Chương trình học


  1. Giới thiệu, cài đặt, cấu hình môi trường lập trình 1
    1. Cài đặt trình soạn thảo code Eclipse IDE #10514
  2. Java căn bản 6
    1. Giới thiệu, đặc điểm, lịch sử của ngôn ngữ lập trình Java #11940
    2. Giới thiệu JVM, JRE, JDK trong Java #11947
    3. Viết chương trình Java đầu tiên (java hello world) #11950
    4. Biến (variables) và kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java #11961
    5. Nhập liệu qua cửa sổ console (input), In ra màn hình qua cửa sổ console (output) #11970
    6. Toán tử (operators) trong Java #11980
  3. Java căn bản - Bài tập 3
    1. Java Core - Lab 1 - Lập trình căn bản #11988
    2. Java Core - Lab 2 - Câu lệnh điều kiện IF ELSE, SWITCH CASE #11993
    3. Java Core - Lab 3 - Vòng lặp FOR, WHILE, DO WHILE #11996
  4. Java hướng đối tượng - Object Oriented Programming (OOP) 12
    1. Gói (packages) trong Java #11999
    2. Lớp (Class) và Thể hiện (Object) trong Java #12005
    3. Hàm khởi tạo (constructor) trong Java #12010
    4. Kế thừa (Inheritence) và mối quan hệ IS-A trong Java #12022
    5. Thuộc tính truy xuất (Access Modifier) trong Java #12011
    6. Tính bao đóng (Encapsulation) trong Java #12014
    7. Nạp chồng (Overloading) và Ghi đè (Overriding) #12017
    8. Đa hình (Polymorphism) #12025
    9. Lớp trừu tượng (Abstract class) #12028
    10. Giao diện (Interface) / Hợp đồng (Contract) trong Java #12031
    11. So sánh giữa Lớp trừu tượng (Abstract class) và Giao diện (Interface) trong Java #12047
    12. Mối quan hệ liên kết (association) và mối quan hệ HAS-A giữa các Lớp (class) #12039
Các bài học

Chương trình học

Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...

Chương trình học


  1. Giới thiệu, cài đặt, cấu hình môi trường lập trình 1
    1. Cài đặt trình soạn thảo code Eclipse IDE #10514
  2. Java căn bản 6
    1. Giới thiệu, đặc điểm, lịch sử của ngôn ngữ lập trình Java #11940
    2. Giới thiệu JVM, JRE, JDK trong Java #11947
    3. Viết chương trình Java đầu tiên (java hello world) #11950
    4. Biến (variables) và kiểu dữ liệu nguyên thủy (primitive data types) trong Java #11961
    5. Nhập liệu qua cửa sổ console (input), In ra màn hình qua cửa sổ console (output) #11970
    6. Toán tử (operators) trong Java #11980
  3. Java căn bản - Bài tập 3
    1. Java Core - Lab 1 - Lập trình căn bản #11988
    2. Java Core - Lab 2 - Câu lệnh điều kiện IF ELSE, SWITCH CASE #11993
    3. Java Core - Lab 3 - Vòng lặp FOR, WHILE, DO WHILE #11996
  4. Java hướng đối tượng - Object Oriented Programming (OOP) 12
    1. Gói (packages) trong Java #11999
    2. Lớp (Class) và Thể hiện (Object) trong Java #12005
    3. Hàm khởi tạo (constructor) trong Java #12010
    4. Kế thừa (Inheritence) và mối quan hệ IS-A trong Java #12022
    5. Thuộc tính truy xuất (Access Modifier) trong Java #12011
    6. Tính bao đóng (Encapsulation) trong Java #12014
    7. Nạp chồng (Overloading) và Ghi đè (Overriding) #12017
    8. Đa hình (Polymorphism) #12025
    9. Lớp trừu tượng (Abstract class) #12028
    10. Giao diện (Interface) / Hợp đồng (Contract) trong Java #12031
    11. So sánh giữa Lớp trừu tượng (Abstract class) và Giao diện (Interface) trong Java #12047
    12. Mối quan hệ liên kết (association) và mối quan hệ HAS-A giữa các Lớp (class) #12039

Bài học trước Bài học tiếp theo