Các kiểu dữ liệu cơ bản chuẩn trong C\C++
1. Kiểu số nguyên- Ký hiệu: int (2 Byte);
- Các kiểu mở rộng: long, unsigned int, unsigned long.
- Ký hiệu: float (4 Byte)
- Các kiểu mở rộng: double, long double.
- Ký hiệu: char (1 Byte).
Ép kiểu, chuyển kiểu
- Chuyển kiểu tự động: char -> int -> float.
- Ép kiểu:
(int)x;
(x có kiểu float).
Các toán tử trong C\C++
1 - Toán tử số học
- +, -, *, /,
- % (chia lấy phần dư),
- ++ (tăng 1 đơn vị),
- -- (giảm 1 đơn vị),
- =, ...
2 - Toán tử logic
- && (and),
- || (or),
- ! (not).
3 - Toán tử quan hệ
- >, <, >=, <=, ==, !=.
4 - Toán tử xử lý bit
- >> (dịch phải),
- << (dịch trái),
- ~ (not bit),
- ^ (xor bit),
- & (and bit),
- | (or bit).
Một số hàm thông dụng C++
Để sử dụng các hàm, bạn cần khai báo tiền xử lý (#include)- stdio.h: Thư viện chứa các hàm vào/ ra chuẩn (standard input/output).
- Gồm các hàm: printf(), scanf(), getc(), putc(), gets(), puts(), fflush(), fopen(), fclose(), fread(), fwrite(), getchar(), putchar(), getw(), putw(),...
- conio.h: Thư viện chứa các hàm vào ra trong chế độ DOS (DOS console).
- Gồm các hàm: clrscr(), getch(), getche(), getpass(), cgets(), cputs(), putch(), clreol(),...
- math.h: Thư viện chứa các hàm tính toán
- Gồm các hàm: abs(), sqrt(), log(). log10(), sin(), cos(), tan(), acos(), asin(), atan(), pow(), exp(),...
- alloc.h: Thư viện chứa các hàm liên quan đến việc quản lý bộ nhớ.
- Gồm các hàm: calloc(), realloc(), malloc(), free(), farmalloc(), farcalloc(), farfree(),...
- io.h: Thư viện chứa các hàm vào ra cấp thấp.
- Gồm các hàm: open(), _open(), read(), _read(), close(), _close(), creat(), _creat(), creatnew(), eof(), filelength(), lock(),...
- graphics.h: Thư viện chứa các hàm liên quan đến đồ họa.
- Gồm các hàm: initgraph(), line(), circle(), putpixel(), getpixel(), setcolor(),...
Ví dụ 1
- Yêu cầu: Tính tổng hai số nguyên a, b cho trước.
- Code
#include <iostream> #include <conio.h> using namespace std; int main() { // khai báo biến int a,b; a=5; b=6; int s=a+b; cout<<"\n Tong "<<a<<" va "<<b<<" bang: "<<s; return 0; }
Ví dụ 2
- Yêu cầu: Tính chu vi và diện tích của tam giác với 3 cạnh cho trước.
- Code
#include <iostream> #include <conio.h> #include <math.h> using namespace std; int main() { // khai báo biến sô thực float a,b,c; a=3.0; b=4.0;c=5.0; float cv,dt; // chu vi, dien tich // tinh chu vi, dien tich cv=a+b+c; float p=cv/2; // nua chu vi dt=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); cout<<"\n Chu vi = "<<cv<<"\n Dien tich = "<<dt; return 0; }
Ví dụ 3
- Yêu cầu:
- In ra màn hình vị trí của ký tự 'A' trong bảng mã ASCII.
- In ra ký tự tại vị trí 67 trong bảng mã ASCII.
- Code
#include <iostream> #include <conio.h> #include <math.h> using namespace std; int main() { // khai báo biến ký tự char ch='A'; int vt=ch; cout<<"\n Vi tri cua ky tu A: "<<vt; // in ra ky tu tai vi tri 67 vt=67; ch=(char)vt;// ép kiểu int thành char cout<<"\n Ky tu tai tai vi tri 67 la: "<<ch; return 0; }
Chương trình học
Các bài học
Bài học trước Bài học tiếp theo
Chương trình học
Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...Chương trình học
Bài học trước Bài học tiếp theo