Câu lệnh SQL DELETE
Câu lệnhDELETE FROM table WHERE ...
dùng để xóa 1 hoặc nhiều dòng (records) dữ liệu.
Cú pháp DELETE
Chúng ta có thể sử dụng câu lệnh DELETE
với 2 cách sau:
Cách 1: DELETE toàn bộ các dòng (records) có trong table (còn gọi là DELETE không điều kiện WHERE).
Cú pháp như sau:
DELETE FROM table_name;
Cách này cần phải sử dụng cẩn thận, nếu không có điều kiện WHERE dòng dữ liệu (record) cụ thể. Dữ liệu trong toàn bộ bảng (table) sẽ bị Xóa tất cả.
Cách 2: DELETE dữ liệu của 1 hoặc nhiều dòng (records) có trong table thỏa điều kiện cụ thể (còn gọi là DELETE có điều kiện WHERE).
Cú pháp như sau:
DELETE FROM table_name WHERE condition1 AND condition2 OR condition3 ...;
Cách này thường được sử dụng trong dự án.
Ví dụ 1: Xóa các dòng dữ liệu (record) trong bảng (table) Nhà cung cấp shop_suppliers
theo điều kiện WHERE id=10, id=12, id=13
- Dữ liệu mong muốn xóa:
shop_suppliers
:
id | supplier_code | supplier_name | description | image | created_at | updated_at |
10 | SUP10 | Nokia | Nokia | suppliers/nokia_20200217170111.jpg | 2020-02-17 16:08:51 | NULL |
12 | SUP12 | BPhone | Điện thoại BPhone | suppliers/bphone.jpg | 2020-08-08 12:38:00 | NULL |
13 | SUP13 | VinPhone | Điện thoại VinPhone | suppliers/vinphone.jpg | 2020-08-08 12:45:00 | NULL |
- Lưu đồ Xóa dữ liệu
Step 1: Chuẩn bị câu lệnh DELETE query
- Lưu đồ xử lý việc DELETE dữ liệu
- Câu lệnh DELETE query:
-- DELETE dữ liệu trong table `shop_suppliers` với điều kiện id=10, id=12, id=13 DELETE FROM `shop_suppliers` WHERE id=10 OR id=12 OR id=13;
Step 2: thực thi (Execute) câu lệnh SQL query trong HeidiSQL
Mục lục
Chương trình học
- Giới thiệu, cài đặt môi trường thực hành 1
- Tổng quan, khái niệm về database 2
-
Các lệnh tạo cấu trúc (schema database)
7
- Mô hình thực thể ER của cơ sở dữ liệu (database) NetaShop #2448
- Tạo cơ sở dữ liệu (database) NetaShop - Sử dụng HeidiSQL #8587
- Tạo bảng (table) Danh mục phẳng - Sử dụng HeidiSQL #8582
- Tạo bảng (table) Danh mục có liên kết khóa ngoại (có quan hệ) - Sử dụng HeidiSQL #8597
- Tạo bảng (table) theo quan hệ Nhiều - Nhiều (N-N) - Sử dụng HeidiSQL #8619
- Tạo bảng (table) có Quan hệ Tự thân (self foreign key) - Sử dụng HeidiSQL #8664
- Cơ sở dữ liệu mẫu salomon #11820
- Các lệnh cập nhật dữ liệu (Insert - Update - Delete) 3
-
Các lệnh truy vấn dữ liệu (query data)
6
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT Đơn giản #2666
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với bộ lọc dữ liệu WHERE #2668
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với sắp xếp dữ liệu ORDER BY #2669
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với mệnh đề giới hạn dữ liệu LIMIT OFFSET #8693
- Tìm hiểu cơ chế phân trang (Pagination) và cách viết câu lệnh truy vấn dữ liệu SELECT áp dụng cơ chế phân trang (Pagination) với LIMIT OFFSET #12249
- Bài tập Truy vấn CSDL #2457
- Các lệnh truy vấn dữ liệu (query data) - Nâng cao 5
- Bài tập Tổng hợp 1
-
Phân tích, thiết kế Hệ thống
8
- Các mối quan hệ giữa các Thực thể (Entity) #8596
- Bài tập thiết kế Cơ sơ dữ liệu quản lý Nhân viên và Phòng ban #8600
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Giảng viên và Sinh viên #8601
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Chấm công Tiền lương #8620
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Nhân sự #8629
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Bán hàng Thương mại điện tử (Có quản lý Nhập, Xuất, Kho hàng) #9352
- Kho sách, nguồn tài liệu tham khảo Cơ sở dữ liệu MySQL #9001
- Plugin tự động sinh tài liệu mô tả cấu trúc của các bảng cho MySQL Workbench #9356
- Quản trị người dùng và cấp quyền trong MySQL 1
- Tham khảo 2
Các bài học
Bài học trước Bài học tiếp theo
Chương trình học
Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...Chương trình học
- Giới thiệu, cài đặt môi trường thực hành 1
- Tổng quan, khái niệm về database 2
-
Các lệnh tạo cấu trúc (schema database)
7
- Mô hình thực thể ER của cơ sở dữ liệu (database) NetaShop #2448
- Tạo cơ sở dữ liệu (database) NetaShop - Sử dụng HeidiSQL #8587
- Tạo bảng (table) Danh mục phẳng - Sử dụng HeidiSQL #8582
- Tạo bảng (table) Danh mục có liên kết khóa ngoại (có quan hệ) - Sử dụng HeidiSQL #8597
- Tạo bảng (table) theo quan hệ Nhiều - Nhiều (N-N) - Sử dụng HeidiSQL #8619
- Tạo bảng (table) có Quan hệ Tự thân (self foreign key) - Sử dụng HeidiSQL #8664
- Cơ sở dữ liệu mẫu salomon #11820
- Các lệnh cập nhật dữ liệu (Insert - Update - Delete) 3
-
Các lệnh truy vấn dữ liệu (query data)
6
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT Đơn giản #2666
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với bộ lọc dữ liệu WHERE #2668
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với sắp xếp dữ liệu ORDER BY #2669
- Câu lệnh Truy vấn dữ liệu SELECT với mệnh đề giới hạn dữ liệu LIMIT OFFSET #8693
- Tìm hiểu cơ chế phân trang (Pagination) và cách viết câu lệnh truy vấn dữ liệu SELECT áp dụng cơ chế phân trang (Pagination) với LIMIT OFFSET #12249
- Bài tập Truy vấn CSDL #2457
- Các lệnh truy vấn dữ liệu (query data) - Nâng cao 5
- Bài tập Tổng hợp 1
-
Phân tích, thiết kế Hệ thống
8
- Các mối quan hệ giữa các Thực thể (Entity) #8596
- Bài tập thiết kế Cơ sơ dữ liệu quản lý Nhân viên và Phòng ban #8600
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Giảng viên và Sinh viên #8601
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Chấm công Tiền lương #8620
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Nhân sự #8629
- Bài tập thiết kế Cơ sở dữ liệu Quản lý Bán hàng Thương mại điện tử (Có quản lý Nhập, Xuất, Kho hàng) #9352
- Kho sách, nguồn tài liệu tham khảo Cơ sở dữ liệu MySQL #9001
- Plugin tự động sinh tài liệu mô tả cấu trúc của các bảng cho MySQL Workbench #9356
- Quản trị người dùng và cấp quyền trong MySQL 1
- Tham khảo 2
Bài học trước Bài học tiếp theo
Menu Tiện ích
Menu Hướng dẫn Học tập
❤🧡💛💚💙💜 Học là phải THỰC HÀNH ❤🧡💛💚💙💜
Thực hiện các bước tuần tự theo nội dung Bài học nhé!