$
ở đầu$hoten
, biến $HOTEN
, biến $hoTen
là hoàn toàn khác nhau.Các kiểu dữ liệu cơ bản
<?php $hoten = 'Dương Nguyễn Phú Cường'; echo $hoten; ?>
Hiển thị màn hình:
Dương Nguyễn Phú Cường
Số lẻ thập phân
<?php $diem_th = 9.5; echo 'Điểm thực hành: ' . $diem_th; ?>
Hiển thị màn hình:
Điểm thực hành: 9.5
Kiểu chuỗi ký tự
<?php $full_name ="Xin chào PHP, tôi tên là Dương Nguyễn Phú Cường"; echo $full_name; ?>
Hiển thị màn hình:
Xin chào PHP, tôi tên là Dương Nguyễn Phú Cường
<?php $a = 1; $b = 1.5; $c = $a + $b; $c = $a + (int)$b; echo $c; ?>
Output:
2
<?php $a = 1; var_dump($a); // Hàm var_dump() thường dùng trong việc gỡ lỗi(debug)/ghi log giá trị đang có trong biến (variable) ra màn hình $b = 1.5; var_dump($b); $c = "Tôi bắt đầu học PHP"; var_dump($c); $d = true; var_dump($d); ?>
Hiển thị màn hình:
int(1) float(1.5) string(19) "Tôi bắt đầu học PHP" bool(true)
// Hằng số (constant) là một biến dùng để lưu trữ giá trị theo cách đặc biệt: // - Không thể thay đổi giá trị sau khi đã khai báo (bất biến). // - Thường được quy ước đặt tên chữ viết HOA toàn bộ. Ví dụ: PI = 3.14; MOT_TUAN = 7; MOT_NAM = 12; ... // Tạo hằng số (constant) trong PHP sử dụng hàm sau: // define(name, value, case-insensitive) define('PI', 3.14); define('XIN_CHAO', 'Xin chào mừng các bạn đến với PHP - Nền tảng.vn'); echo PI; echo XIN_CHAO;
Toán tử tính toán
Operator | Name | Description | Example | Output |
---|---|---|---|---|
+ | Cộng | Cộng 2 giá trị của biến với nhau. | ||
- | Trừ | Trừ 2 giá trị của biến với nhau. | ||
* | Nhân | Nhân 2 giá trị của biến với nhau. | ||
/ | Chia | Chia 2 giá trị của biến | ||
% | Chia lấy dư | Chia lấy số dư của 2 biến | ||
-n | Số đối | Lấy giá trị số đối của 1 số | ||
x . y | Cộng chuyển | Cộng chuỗi lại với nhau. |
Toán tử gán
Operator | Name | Description | Example | Output |
---|---|---|---|---|
x = ? | ||||
x += ? | ||||
X -= ? | ||||
X *=? | ||||
X /=? | ||||
X %=? | ||||
X .=? |
Toán tử so sánh
Operator | Name | Description | Example | Output |
---|---|---|---|---|
X == y | Bằng | |||
X === y | Bằng tuyệt đối | |||
X != y, x <> y | Không bằng, khác | |||
X > y | Lớn hơn | |||
X < y | Nhỏ hơn | |||
X >= y | Lớn hơn hoặc bằng | |||
X <= y | Nhỏ hơn hoặc bằng |
Operator | Name | Description | Example | Output |
---|---|---|---|---|
X and y, x && y | And | |||
X or y, x || y | Or | |||
X xor y | Exclusive or, xor | |||
!x | Not |
Thực hiện các bước tuần tự theo nội dung Bài học nhé!
Cùng nhau học tập, khám phá các kiến thức nền tảng về Lập trình web, mobile, database nhé.
Nền tảng kiến thức - Hành trang tới tương lai hân hạnh phục vụ Quý khách!
Khám phá, trải nghiệm ngay
Vui lòng đăng nhập để gởi bình luận!
Đăng nhậpChưa có bình luận nào!