Chương 10-Bài 6. Tạo chức năng CRUD (Xem-Read, Thêm-Create, Sửa-Edit, Xóa-Delete) cho danh mục Phẳng - Edit
Workflow
Step 1: tạo chức năng edit
dùng để hiển thị Form với dữ liệu cũ cho người dùng cập nhật
- Tạo file
/backend/functions/loaisanpham/edit.php
để hiển thị form cho người dùng nhập liệu và xử lý UPDATE vào database - Nội dung file:
<!-- Nhúng file cấu hình để xác định được Tên và Tiêu đề của trang hiện tại người dùng đang truy cập --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/config.php'); ?> <!DOCTYPE html> <html> <head> <!-- Nhúng file quản lý phần HEAD --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/head.php'); ?> </head> <body class="d-flex flex-column h-100"> <!-- header --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/partials/header.php'); ?> <!-- end header --> <div class="container-fluid"> <div class="row"> <!-- sidebar --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/partials/sidebar.php'); ?> <!-- end sidebar --> <main role="main" class="col-md-10 ml-sm-auto px-4 mb-2"> <div class="d-flex justify-content-between flex-wrap flex-md-nowrap align-items-center pt-3 pb-2 mb-3 border-bottom"> <h1 class="h2">Hiệu chỉnh Loại sản phẩm</h1> </div> <!-- Block content --> <?php // Hiển thị tất cả lỗi trong PHP // Chỉ nên hiển thị lỗi khi đang trong môi trường Phát triển (Development) // Không nên hiển thị lỗi trên môi trường Triển khai (Production) ini_set('display_errors', 1); ini_set('display_startup_errors', 1); error_reporting(E_ALL); // Truy vấn database // 1. Include file cấu hình kết nối đến database, khởi tạo kết nối $conn include_once(__DIR__ . '/../../../dbconnect.php'); /* --- --- 2. Truy vấn dữ liệu Loại Sản phẩm theo khóa chính --- */ // Chuẩn bị câu truy vấn $sqlSelect, lấy dữ liệu ban đầu của record cần update // Lấy giá trị khóa chính được truyền theo dạng QueryString Parameter key1=value1&key2=value2... $lsp_ma = $_GET['lsp_ma']; $sqlSelect = "SELECT * FROM `loaisanpham` WHERE lsp_ma=$lsp_ma;"; // Thực thi câu truy vấn SQL để lấy về dữ liệu ban đầu của record cần update $resultSelect = mysqli_query($conn, $sqlSelect); $loaisanphamRow = mysqli_fetch_array($resultSelect, MYSQLI_ASSOC); // 1 record /* --- End Truy vấn dữ liệu Sản phẩm theo khóa chính --- */ ?> <!-- Block content --> <form name="frmLoaiSanPham" id="frmLoaiSanPham" method="post" action=""> <div class="form-group"> <label for="lsp_ma">Mã loại sản phẩm</label> <input type="text" class="form-control" id="lsp_ma" name="lsp_ma" placeholder="Mã loại sản phẩm" value="<?= $loaisanphamRow['lsp_ma'] ?>" readonly> <small id="idHelp" class="form-text text-muted">Mã loại sản phẩm không được hiệu chỉnh.</small> </div> <div class="form-group"> <label for="lsp_ten">Tên loại sản phẩm</label> <input type="text" class="form-control" id="lsp_ten" name="lsp_ten" placeholder="Tên loại sản phẩm" value="<?= $loaisanphamRow['lsp_ten'] ?>"> </div> <div class="form-group"> <label for="lsp_mota">Mô tả loại sản phẩm</label> <textarea class="form-control" id="lsp_mota" name="lsp_mota" placeholder="Mô tả loại sản phẩm"><?= $loaisanphamRow['lsp_mota'] ?></textarea> </div> <button class="btn btn-primary" name="btnSave">Lưu dữ liệu</button> </form> <?php // 2. Nếu người dùng có bấm nút "Lưu dữ liệu" if (isset($_POST['btnSave'])) { // Lấy dữ liệu người dùng hiệu chỉnh gởi từ REQUEST POST $lsp_ten = $_POST['lsp_ten']; $lsp_mota = $_POST['lsp_mota']; // Kiểm tra ràng buộc dữ liệu (Validation) // Tạo biến lỗi để chứa thông báo lỗi $errors = []; // Validate Tên loại Sản phẩm // required if (empty($lsp_ten)) { $errors['lsp_ten'][] = [ 'rule' => 'required', 'rule_value' => true, 'value' => $lsp_ten, 'msg' => 'Vui lòng nhập tên Loại sản phẩm' ]; } // minlength 3 if (!empty($lsp_ten) && strlen($lsp_ten) < 3) { $errors['lsp_ten'][] = [ 'rule' => 'minlength', 'rule_value' => 3, 'value' => $lsp_ten, 'msg' => 'Tên Loại sản phẩm phải có ít nhất 3 ký tự' ]; } // maxlength 50 if (!empty($lsp_ten) && strlen($lsp_ten) > 50) { $errors['lsp_ten'][] = [ 'rule' => 'maxlength', 'rule_value' => 50, 'value' => $lsp_ten, 'msg' => 'Tên Loại sản phẩm không được vượt quá 50 ký tự' ]; } // Validate Diễn giải // required if (empty($lsp_mota)) { $errors['lsp_mota'][] = [ 'rule' => 'required', 'rule_value' => true, 'value' => $lsp_mota, 'msg' => 'Vui lòng nhập mô tả Loại sản phẩm' ]; } // minlength 3 if (!empty($lsp_mota) && strlen($lsp_mota) < 3) { $errors['lsp_mota'][] = [ 'rule' => 'minlength', 'rule_value' => 3, 'value' => $lsp_mota, 'msg' => 'Mô tả loại sản phẩm phải có ít nhất 3 ký tự' ]; } // maxlength 255 if (!empty($lsp_mota) && strlen($lsp_mota) > 255) { $errors['lsp_mota'][] = [ 'rule' => 'maxlength', 'rule_value' => 255, 'value' => $lsp_mota, 'msg' => 'Mô tả loại sản phẩm không được vượt quá 255 ký tự' ]; } } ?> <!-- Nếu có lỗi VALIDATE dữ liệu thì hiển thị ra màn hình - Sử dụng thành phần (component) Alert của Bootstrap - Mỗi một lỗi hiển thị sẽ in theo cấu trúc Danh sách không thứ tự UL > LI --> <?php if ( isset($_POST['btnSave']) // Nếu người dùng có bấm nút "Lưu dữ liệu" && isset($errors) // Nếu biến $errors có tồn tại && (!empty($errors)) // Nếu giá trị của biến $errors không rỗng ) : ?> <div id="errors-container" class="alert alert-danger face my-2" role="alert"> <button type="button" class="close" data-dismiss="alert" aria-label="Close"> <span aria-hidden="true">×</span> </button> <ul> <?php foreach ($errors as $fields) : ?> <?php foreach ($fields as $field) : ?> <li><?php echo $field['msg']; ?></li> <?php endforeach; ?> <?php endforeach; ?> </ul> </div> <?php endif; ?> <?php // Nếu không có lỗi VALIDATE dữ liệu (tức là dữ liệu đã hợp lệ) // Tiến hành thực thi câu lệnh SQL Query Database // => giá trị của biến $errors là rỗng if ( isset($_POST['btnSave']) // Nếu người dùng có bấm nút "Lưu dữ liệu" && (!isset($errors) || (empty($errors))) // Nếu biến $errors không tồn tại Hoặc giá trị của biến $errors rỗng ) { // VALIDATE dữ liệu đã hợp lệ // Thực thi câu lệnh SQL QUERY // Câu lệnh UPDATE $sql = "UPDATE `loaisanpham` SET lsp_ten = '$lsp_ten', lsp_mota = '$lsp_mota' WHERE lsp_ma = $lsp_ma;"; // Thực thi INSERT mysqli_query($conn, $sql) or die("<b>Có lỗi khi thực thi câu lệnh SQL: </b>" . mysqli_error($conn) . "<br /><b>Câu lệnh vừa thực thi:</b></br>$sql"); // Đóng kết nối mysqli_close($conn); // Sau khi cập nhật dữ liệu, tự động điều hướng về trang Danh sách // Điều hướng bằng Javascript echo '<script>location.href = "index.php";</script>'; } ?> <!-- End block content --> </main> </div> </div> <!-- footer --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/partials/footer.php'); ?> <!-- end footer --> <!-- Nhúng file quản lý phần SCRIPT JAVASCRIPT --> <?php include_once(__DIR__ . '/../../layouts/scripts.php'); ?> <!-- Các file Javascript sử dụng riêng cho trang này, liên kết tại đây --> <!-- <script src="..."></script> --> <script> $(document).ready(function() { $("#frmLoaiSanPham").validate({ rules: { lsp_ten: { required: true, minlength: 3, maxlength: 50 }, lsp_mota: { required: true, minlength: 3, maxlength: 255 } }, messages: { lsp_ten: { required: "Vui lòng nhập tên Loại sản phẩm", minlength: "Tên Loại sản phẩm phải có ít nhất 3 ký tự", maxlength: "Tên Loại sản phẩm không được vượt quá 50 ký tự" }, lsp_mota: { required: "Vui lòng nhập mô tả cho Loại sản phẩm", minlength: "Mô tả cho Loại sản phẩm phải có ít nhất 3 ký tự", maxlength: "Mô tả cho Loại sản phẩm không được vượt quá 255 ký tự" }, }, errorElement: "em", errorPlacement: function(error, element) { // Thêm class `invalid-feedback` cho field đang có lỗi error.addClass("invalid-feedback"); if (element.prop("type") === "checkbox") { error.insertAfter(element.parent("label")); } else { error.insertAfter(element); } }, success: function(label, element) {}, highlight: function(element, errorClass, validClass) { $(element).addClass("is-invalid").removeClass("is-valid"); }, unhighlight: function(element, errorClass, validClass) { $(element).addClass("is-valid").removeClass("is-invalid"); } }); }); </script> </body> </html>
Chương trình học
Các bài học
Bài học trước Bài học tiếp theo
Chương trình học
Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...Chương trình học
Bài học trước Bài học tiếp theo