The constants refer to fixed values that the program may not alter during its execution. These fixed values are also called literals. Constants can be of any of the basic data types like an integer constant, a floating constant, a character constant, or a string literal. There are also enumeration constants as well.
The constants are treated just like regular variables except that their values cannot be modified after their definition.
Following is the example to show few escape sequence characters −
Integer Literals
An integer literal can be a decimal, or hexadecimal constant. A prefix specifies the base or radix: 0x or 0X for hexadecimal, and there is no prefix id for decimal. An integer literal can also have a suffix that is a combination of U and L, for unsigned and long, respectively. The suffix can be uppercase or lowercase and can be in any order. Here are some examples of integer literals −212 /* Legal */ 215u /* Legal */ 0xFeeL /* Legal */Following are other examples of various types of Integer literals −
85 /* decimal */ 0x4b /* hexadecimal */ 30 /* int */ 30u /* unsigned int */ 30l /* long */ 30ul /* unsigned long */
Floating-point Literals
A floating-point literal has an integer part, a decimal point, a fractional part, and an exponent part. You can represent floating point literals either in decimal form or exponential form. Here are some examples of floating-point literals −3.14159 /* Legal */ 314159E-5F /* Legal */ 510E /* Illegal: incomplete exponent */ 210f /* Illegal: no decimal or exponent */ .e55 /* Illegal: missing integer or fraction */While representing in decimal form, you must include the decimal point, the exponent, or both; and while representing using exponential form you must include the integer part, the fractional part, or both. The signed exponent is introduced by e or E.
Character Constants
Character literals are enclosed in single quotes. For example, 'x' and can be stored in a simple variable of char type. A character literal can be a plain character (such as 'x'), an escape sequence (such as '\t'), or a universal character (such as '\u02C0'). There are certain characters in C# when they are preceded by a backslash. They have special meaning and they are used to represent like newline (\n) or tab (\t). Here, is a list of some of such escape sequence codes −Escape sequence | Meaning |
---|---|
\\ | \ character |
\' | ' character |
\" | " character |
\? | ? character |
\a | Alert or bell |
\b | Backspace |
\f | Form feed |
\n | Newline |
\r | Carriage return |
\t | Horizontal tab |
\v | Vertical tab |
\xhh . . . | Hexadecimal number of one or more digits |
using System; namespace EscapeChar { class Program { static void Main(string[] args) { Console.WriteLine("Hello\tWorld\n\n"); Console.ReadLine(); } } }When the above code is compiled and executed, it produces the following result −
Hello World
String Literals
String literals or constants are enclosed in double quotes "" or with @"". A string contains characters that are similar to character literals: plain characters, escape sequences, and universal characters. You can break a long line into multiple lines using string literals and separating the parts using whitespaces. Here are some examples of string literals. All the three forms are identical strings."hello, dear" "hello, \ dear" "hello, " "d" "ear" @"hello dear"
Defining Constants
Constants are defined using the const keyword. Syntax for defining a constant is −const <data_type> <constant_name> = value;The following program demonstrates defining and using a constant in your program −
using System; namespace DeclaringConstants { class Program { static void Main(string[] args) { const double pi = 3.14159; // constant declaration double r; Console.WriteLine("Enter Radius: "); r = Convert.ToDouble(Console.ReadLine()); double areaCircle = pi * r * r; Console.WriteLine("Radius: {0}, Area: {1}", r, areaCircle); Console.ReadLine(); } } }When the above code is compiled and executed, it produces the following result −
Enter Radius: 3 Radius: 3, Area: 28.27431
Mục lục
Chương trình học
- Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
-
Nhập môn Lập trình C#
18
- Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
- Cấu trúc chương trình C# #166
- Cú pháp cơ bản C# #238
- Các kiểu dữ liệu trong C# #240
- Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
- Khởi tạo biến trong C# #247
- Hằng số trong C# #249
- Toán tử trong C# #251
- Điều kiện trong C# #253
- Vòng lặp trong C# #262
- Tính bao đóng trong C# #274
- Tạo phương thức/hàm trong C# #276
- Đối tượng Nullable trong C# #280
- Mảng trong C# #283
- Chuỗi trong C# #349
- Cấu trúc trong C# #351
- Enums trong C# #353
- Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
-
Hướng đối tượng trong C#
12
- Class trong C# #355
- Kế thừa trong C# #359
- Tính đa hình trong C# #361
- Nạp chồng toán tử trong C# #534
- Giao diện (Interface) trong C# #537
- Namespace trong C# #540
- Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
- Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
- Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
- Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
- LINQ trong C# #7805
- Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
- Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
-
Bài tập thực hành
28
- Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
- Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
- Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
- Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
- Tính tổng các kí tự số #224
- Đảo ngược con số #229
- Tạo chương trình ATM đơn giản #466
- Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
- Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
- Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
- Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
- Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
- Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs) #683
- Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
- Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
- In bảng cửu chương #7747
- In tam giác Nhị phân #7749
- In tam giác Số ký tự #7751
- Đếm số 1 #7754
- Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
- Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
- Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
- Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
- Ghi Access log #7796
- LINQ group by tên tập tin #7812
- LINQ với collection #7822
- Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
- Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
- Kiểm tra kiến thức 1
- Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
Các bài học
Bài học trước Bài học tiếp theo
Chương trình học
Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...Chương trình học
- Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
-
Nhập môn Lập trình C#
18
- Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
- Cấu trúc chương trình C# #166
- Cú pháp cơ bản C# #238
- Các kiểu dữ liệu trong C# #240
- Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
- Khởi tạo biến trong C# #247
- Hằng số trong C# #249
- Toán tử trong C# #251
- Điều kiện trong C# #253
- Vòng lặp trong C# #262
- Tính bao đóng trong C# #274
- Tạo phương thức/hàm trong C# #276
- Đối tượng Nullable trong C# #280
- Mảng trong C# #283
- Chuỗi trong C# #349
- Cấu trúc trong C# #351
- Enums trong C# #353
- Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
-
Hướng đối tượng trong C#
12
- Class trong C# #355
- Kế thừa trong C# #359
- Tính đa hình trong C# #361
- Nạp chồng toán tử trong C# #534
- Giao diện (Interface) trong C# #537
- Namespace trong C# #540
- Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
- Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
- Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
- Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
- LINQ trong C# #7805
- Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
- Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
-
Bài tập thực hành
28
- Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
- Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
- Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
- Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
- Tính tổng các kí tự số #224
- Đảo ngược con số #229
- Tạo chương trình ATM đơn giản #466
- Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
- Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
- Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
- Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
- Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
- Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs) #683
- Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
- Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
- In bảng cửu chương #7747
- In tam giác Nhị phân #7749
- In tam giác Số ký tự #7751
- Đếm số 1 #7754
- Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
- Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
- Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
- Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
- Ghi Access log #7796
- LINQ group by tên tập tin #7812
- LINQ với collection #7822
- Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
- Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
- Kiểm tra kiến thức 1
- Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
Bài học trước Bài học tiếp theo
Menu Tiện ích
Menu Hướng dẫn Học tập
❤🧡💛💚💙💜 Học là phải THỰC HÀNH ❤🧡💛💚💙💜
Thực hiện các bước tuần tự theo nội dung Bài học nhé!