Nền tảng Kiến thức - Hành trang tới Tương lai
Card image

Chương 2-Bài 8. Toán tử trong C#

Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường #251
Ngày đăng: Hồi xưa đó
Lượt xem: 112

An operator is a symbol that tells the compiler to perform specific mathematical or logical manipulations. C# has rich set of built-in operators and provides the following type of operators −
  • Arithmetic Operators
  • Relational Operators
  • Logical Operators
  • Bitwise Operators
  • Assignment Operators
  • Misc Operators
This tutorial explains the arithmetic, relational, logical, bitwise, assignment, and other operators one by one.

Arithmetic Operators

Following table shows all the arithmetic operators supported by C#. Assume variable A holds 10 and variable B holds 20 then − Show Examples
Operator Description Example
+ Adds two operands A + B = 30
- Subtracts second operand from the first A - B = -10
* Multiplies both operands A * B = 200
/ Divides numerator by de-numerator B / A = 2
% Modulus Operator and remainder of after an integer division B % A = 0
++ Increment operator increases integer value by one A++ = 11
-- Decrement operator decreases integer value by one A-- = 9

Relational Operators

Following table shows all the relational operators supported by C#. Assume variable A holds 10 and variable B holds 20, then − Show Examples
Operator Description Example
== Checks if the values of two operands are equal or not, if yes then condition becomes true. (A == B) is not true.
!= Checks if the values of two operands are equal or not, if values are not equal then condition becomes true. (A != B) is true.
> Checks if the value of left operand is greater than the value of right operand, if yes then condition becomes true. (A > B) is not true.
< Checks if the value of left operand is less than the value of right operand, if yes then condition becomes true. (A < B) is true.
>= Checks if the value of left operand is greater than or equal to the value of right operand, if yes then condition becomes true. (A >= B) is not true.
<= Checks if the value of left operand is less than or equal to the value of right operand, if yes then condition becomes true. (A <= B) is true.

Logical Operators

Following table shows all the logical operators supported by C#. Assume variable A holds Boolean value true and variable B holds Boolean value false, then − Show Examples
Operator Description Example
&& Called Logical AND operator. If both the operands are non zero then condition becomes true. (A && B) is false.
|| Called Logical OR Operator. If any of the two operands is non zero then condition becomes true. (A || B) is true.
! Called Logical NOT Operator. Use to reverses the logical state of its operand. If a condition is true then Logical NOT operator will make false. !(A && B) is true.

Bitwise Operators

Bitwise operator works on bits and perform bit by bit operation. The truth tables for &, |, and ^ are as follows −
p q p & q p | q p ^ q
0 0 0 0 0
0 1 0 1 1
1 1 1 1 0
1 0 0 1 1
Assume if A = 60; and B = 13; then in the binary format they are as follows −
A = 0011 1100
B = 0000 1101
-------------------
A&B = 0000 1100
A|B = 0011 1101
A^B = 0011 0001
~A  = 1100 0011
The Bitwise operators supported by C# are listed in the following table. Assume variable A holds 60 and variable B holds 13, then − Show Examples
Operator Description Example
& Binary AND Operator copies a bit to the result if it exists in both operands. (A & B) = 12, which is 0000 1100
| Binary OR Operator copies a bit if it exists in either operand. (A | B) = 61, which is 0011 1101
^ Binary XOR Operator copies the bit if it is set in one operand but not both. (A ^ B) = 49, which is 0011 0001
~ Binary Ones Complement Operator is unary and has the effect of 'flipping' bits. (~A ) = -61, which is 1100 0011 in 2's complement due to a signed binary number.
<< Binary Left Shift Operator. The left operands value is moved left by the number of bits specified by the right operand. A << 2 = 240, which is 1111 0000
>> Binary Right Shift Operator. The left operands value is moved right by the number of bits specified by the right operand. A >> 2 = 15, which is 0000 1111

Assignment Operators

There are following assignment operators supported by C# − Show Examples
Operator Description Example
= Simple assignment operator, Assigns values from right side operands to left side operand C = A + B assigns value of A + B into C
+= Add AND assignment operator, It adds right operand to the left operand and assign the result to left operand C += A is equivalent to C = C + A
-= Subtract AND assignment operator, It subtracts right operand from the left operand and assign the result to left operand C -= A is equivalent to C = C - A
*= Multiply AND assignment operator, It multiplies right operand with the left operand and assign the result to left operand C *= A is equivalent to C = C * A
/= Divide AND assignment operator, It divides left operand with the right operand and assign the result to left operand C /= A is equivalent to C = C / A
%= Modulus AND assignment operator, It takes modulus using two operands and assign the result to left operand C %= A is equivalent to C = C % A
<<= Left shift AND assignment operator C <<= 2 is same as C = C << 2
>>= Right shift AND assignment operator C >>= 2 is same as C = C >> 2
&= Bitwise AND assignment operator C &= 2 is same as C = C & 2
^= bitwise exclusive OR and assignment operator C ^= 2 is same as C = C ^ 2
|= bitwise inclusive OR and assignment operator C |= 2 is same as C = C | 2

Miscellaneous Operators

There are few other important operators including sizeof, typeof and ? :supported by C#. Show Examples
Operator Description Example
sizeof() Returns the size of a data type. sizeof(int), returns 4.
typeof() Returns the type of a class. typeof(StreamReader);
& Returns the address of an variable. &a; returns actual address of the variable.
* Pointer to a variable. *a; creates pointer named 'a' to a variable.
? : Conditional Expression If Condition is true ? Then value X : Otherwise value Y
is Determines whether an object is of a certain type. If( Ford is Car) // checks if Ford is an object of the Car class.
as Cast without raising an exception if the cast fails. Object obj = new StringReader("Hello");StringReader r = obj as StringReader;

Operator Precedence in C#

Operator precedence determines the grouping of terms in an expression. This affects evaluation of an expression. Certain operators have higher precedence than others; for example, the multiplication operator has higher precedence than the addition operator. For example x = 7 + 3 * 2; here, x is assigned 13, not 20 because operator * has higher precedence than +, so the first evaluation takes place for 3*2 and then 7 is added into it. Here, operators with the highest precedence appear at the top of the table, those with the lowest appear at the bottom. Within an expression, higher precedence operators are evaluated first. Show Examples
Category Operator Associativity
Postfix () [] -> . ++ - - Left to right
Unary + - ! ~ ++ - - (type)* & sizeof Right to left
Multiplicative * / % Left to right
Additive + - Left to right
Shift << >> Left to right
Relational < <= > >= Left to right
Equality == != Left to right
Bitwise AND & Left to right
Bitwise XOR ^ Left to right
Bitwise OR | Left to right
Logical AND && Left to right
Logical OR || Left to right
Conditional ?: Right to left
Assignment = += -= *= /= %=>>= <<= &= ^= |= Right to left
Comma , Left to right
 

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio #13
    2. Môi trường phát triển .NET #232
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
    2. Cấu trúc chương trình C# #166
    3. Cú pháp cơ bản C# #238
    4. Các kiểu dữ liệu trong C# #240
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
    6. Khởi tạo biến trong C# #247
    7. Hằng số trong C# #249
    8. Toán tử trong C# #251
    9. Điều kiện trong C# #253
    10. Vòng lặp trong C# #262
    11. Tính bao đóng trong C# #274
    12. Tạo phương thức/hàm trong C# #276
    13. Đối tượng Nullable trong C# #280
    14. Mảng trong C# #283
    15. Chuỗi trong C# #349
    16. Cấu trúc trong C# #351
    17. Enums trong C# #353
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
  3. Hướng đối tượng trong C# 12
    1. Class trong C# #355
    2. Kế thừa trong C# #359
    3. Tính đa hình trong C# #361
    4. Nạp chồng toán tử trong C# #534
    5. Giao diện (Interface) trong C# #537
    6. Namespace trong C# #540
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
    11. LINQ trong C# #7805
    12. Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C# #739
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C# #741
  5. Bài tập thực hành 28
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
    5. Tính tổng các kí tự số #224
    6. Đảo ngược con số #229
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản #466
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​) #683
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
    16. In bảng cửu chương #7747
    17. In tam giác Nhị phân #7749
    18. In tam giác Số ký tự #7751
    19. Đếm số 1 #7754
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
    24. Ghi Access log #7796
    25. LINQ group by tên tập tin #7812
    26. LINQ với collection #7822
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
    28. Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C# #205
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01 #903
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02 #7825
    3. Đề thi Aptech C# - Đề 01 #11888
    4. Đề thi Aptech C# - Đề 02 #11891
Các bài học

Chương trình học

Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio #13
    2. Môi trường phát triển .NET #232
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
    2. Cấu trúc chương trình C# #166
    3. Cú pháp cơ bản C# #238
    4. Các kiểu dữ liệu trong C# #240
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
    6. Khởi tạo biến trong C# #247
    7. Hằng số trong C# #249
    8. Toán tử trong C# #251
    9. Điều kiện trong C# #253
    10. Vòng lặp trong C# #262
    11. Tính bao đóng trong C# #274
    12. Tạo phương thức/hàm trong C# #276
    13. Đối tượng Nullable trong C# #280
    14. Mảng trong C# #283
    15. Chuỗi trong C# #349
    16. Cấu trúc trong C# #351
    17. Enums trong C# #353
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
  3. Hướng đối tượng trong C# 12
    1. Class trong C# #355
    2. Kế thừa trong C# #359
    3. Tính đa hình trong C# #361
    4. Nạp chồng toán tử trong C# #534
    5. Giao diện (Interface) trong C# #537
    6. Namespace trong C# #540
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
    11. LINQ trong C# #7805
    12. Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C# #739
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C# #741
  5. Bài tập thực hành 28
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
    5. Tính tổng các kí tự số #224
    6. Đảo ngược con số #229
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản #466
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​) #683
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
    16. In bảng cửu chương #7747
    17. In tam giác Nhị phân #7749
    18. In tam giác Số ký tự #7751
    19. Đếm số 1 #7754
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
    24. Ghi Access log #7796
    25. LINQ group by tên tập tin #7812
    26. LINQ với collection #7822
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
    28. Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C# #205
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01 #903
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02 #7825
    3. Đề thi Aptech C# - Đề 01 #11888
    4. Đề thi Aptech C# - Đề 02 #11891

Bài học trước Bài học tiếp theo