Nền tảng Kiến thức - Hành trang tới Tương lai
Card image

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio
    2. Môi trường phát triển .NET
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
    2. Cấu trúc chương trình C#
    3. Cú pháp cơ bản C#
    4. Các kiểu dữ liệu trong C#
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C#
    6. Khởi tạo biến trong C#
    7. Hằng số trong C#
    8. Toán tử trong C#
    9. Điều kiện trong C#
    10. Vòng lặp trong C#
    11. Tính bao đóng trong C#
    12. Tạo phương thức/hàm trong C#
    13. Đối tượng Nullable trong C#
    14. Mảng trong C#
    15. Chuỗi trong C#
    16. Cấu trúc trong C#
    17. Enums trong C#
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C#
  3. Hướng đối tượng trong C# 11
    1. Class trong C#
    2. Kế thừa trong C#
    3. Tính đa hình trong C#
    4. Nạp chồng toán tử trong C#
    5. Giao diện (Interface) trong C#
    6. Namespace trong C#
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C#
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C#
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C#
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C#
    11. LINQ trong C#
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C#
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C#
  5. Bài tập thực hành 27
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C#
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử
    5. Tính tổng các kí tự số
    6. Đảo ngược con số
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C#
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k)
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​)
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT
    16. In bảng cửu chương
    17. In tam giác Nhị phân
    18. In tam giác Số ký tự
    19. Đếm số 1
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression)
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch
    24. Ghi Access log
    25. LINQ group by tên tập tin
    26. LINQ với collection
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C#
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 2
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02

Chương 5-Bài 1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng

Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường
Ngày đăng: Hồi xưa đó

Mô tả bài toán

Tạo ứng dụng Console, khai báo các biến tương ứng với các kiểu dữ liệu có thể lưu trữ được thông tin cho:
  • Mẫu Lý lịch Công chức A2

Your browser does not support PDFs. Download the PDF.

  • Mẫu Hóa đơn Bán hàng

Cách giải quyết

Xem source code Tham khảo để biết cách khai báo một số kiểu dữ liệu trong C#. Ví dụ:
string hoTen = "Dương Nguyễn Phú Cường";
int gioiTinh = 0; //0: Nam; 1: Nữ; 2: Không công bố
string[] diaChi = new string[5]; // Mỗi người có 5 địa chỉ
diaChi[0] = "130 Xô Viết Nghệ Tỉnh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ";
diaChi[1] = "01 Lý Tự Trọng, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ";
diaChi[2] = "";
diaChi[3] = "";
diaChi[4] = "";
DateTime ngaySinh = new DateTime(1989, 11, 06, 04, 00, 00);

Source code

using System;
using System.Collections.Generic;
using System.Linq;
using System.Text;

namespace DataTypeInCSharp
{
    class Program
    {
        static void Main(string[] args)
        {
            // https://learnxinyminutes.com/docs/csharp/
            ///////////////////////////////////////////////////
            // Types & Variables
            //
            // Declare a variable using <type> <name>
            ///////////////////////////////////////////////////

            // Sbyte - Signed 8-bit integer
            // (-128 <= sbyte <= 127)
            sbyte fooSbyte = 100;

            // Byte - Unsigned 8-bit integer
            // (0 <= byte <= 255)
            byte fooByte = 100;

            // Short - 16-bit integer
            // Signed - (-32,768 <= short <= 32,767)
            // Unsigned - (0 <= ushort <= 65,535)
            short fooShort = 10000;
            ushort fooUshort = 10000;

            // Integer - 32-bit integer
            int fooInt = 1; // (-2,147,483,648 <= int <= 2,147,483,647)
            uint fooUint = 1; // (0 <= uint <= 4,294,967,295)

            // Long - 64-bit integer
            long fooLong = 100000L; // (-9,223,372,036,854,775,808 <= long <= 9,223,372,036,854,775,807)
            ulong fooUlong = 100000L; // (0 <= ulong <= 18,446,744,073,709,551,615)
            // Numbers default to being int or uint depending on size.
            // L is used to denote that this variable value is of type long or ulong

            // Double - Double-precision 64-bit IEEE 754 Floating Point
            double fooDouble = 123.4; // Precision: 15-16 digits

            // Float - Single-precision 32-bit IEEE 754 Floating Point
            float fooFloat = 234.5f; // Precision: 7 digits
            // f is used to denote that this variable value is of type float

            // Decimal - a 128-bits data type, with more precision than other floating-point types,
            // suited for financial and monetary calculations
            decimal fooDecimal = 150.3m;

            // Boolean - true & false
            bool fooBoolean = true; // or false

            // Char - A single 16-bit Unicode character
            char fooChar = 'A';

            // Strings -- unlike the previous base types which are all value types,
            // a string is a reference type. That is, you can set it to null
            string fooString = "\"escape\" quotes and add \n (new lines) and \t (tabs)";
            Console.WriteLine(fooString);

            // You can access each character of the string with an indexer:
            char charFromString = fooString[1]; // => 'e'
            // Strings are immutable: you can't do fooString[1] = 'X';

            // Compare strings with current culture, ignoring case
            string.Compare(fooString, "x", StringComparison.CurrentCultureIgnoreCase);

            // Formatting, based on sprintf
            string fooFs = string.Format("Check Check, {0} {1}, {0} {1:0.0}", 1, 2);

            // Dates & Formatting
            DateTime fooDate = DateTime.Now;
            Console.WriteLine(fooDate.ToString("hh:mm, dd MMM yyyy"));

            // Verbatim String
            // You can use the @ symbol before a string literal to escape all characters in the string
            string path = "C:\\Users\\User\\Desktop";
            string verbatimPath = @"C:\Users\User\Desktop";
            Console.WriteLine(path == verbatimPath);  // => true

            // You can split a string over two lines with the @ symbol. To escape " use ""
            string bazString = @"Here's some stuff on a new line! ""Wow!"", the masses cried";

            // Use const or read-only to make a variable immutable
            // const values are calculated at compile time
            const int HoursWorkPerWeek = 9001;

            ///////////////////////////////////////////////////
            // Data Structures
            ///////////////////////////////////////////////////

            // Arrays - zero indexed
            // The array size must be decided upon declaration
            // The format for declaring an array is follows:
            // <datatype>[] <var name> = new <datatype>[<array size>];
            int[] intArray = new int[10];

            // Another way to declare & initialize an array
            int[] y = { 9000, 1000, 1337 };

            // Indexing an array - Accessing an element
            Console.WriteLine("intArray @ 0: " + intArray[0]);
            // Arrays are mutable.
            intArray[1] = 1;

            // Lists
            // Lists are used more frequently than arrays as they are more flexible
            // The format for declaring a list is follows:
            // List<datatype> <var name> = new List<datatype>();
            List<int> intList = new List<int>();
            List<string> stringList = new List<string>();
            List<int> z = new List<int> { 9000, 1000, 1337 }; // initialize
            // The <> are for generics - Check out the cool stuff section

            // Lists don't default to a value;
            // A value must be added before accessing the index
            intList.Add(1);
            Console.WriteLine("intList @ 0: " + intList[0]);

            // Others data structures to check out:
            // Stack/Queue
            // Dictionary (an implementation of a hash map)
            // HashSet
            // Read-only Collections
            // Tuple (.Net 4+)

            //
            // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu thông tin Lý lịch A2
            // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/

            //
            // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu hóa đơn bán hàng
            // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/

        }
    }
}
 

Github

https://github.com/kellyfire611/learning.nentang.vn-csharp/tree/master/src/DataTypeInCSharp

Các bài học

Chương trình học

Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio
    2. Môi trường phát triển .NET
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
    2. Cấu trúc chương trình C#
    3. Cú pháp cơ bản C#
    4. Các kiểu dữ liệu trong C#
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C#
    6. Khởi tạo biến trong C#
    7. Hằng số trong C#
    8. Toán tử trong C#
    9. Điều kiện trong C#
    10. Vòng lặp trong C#
    11. Tính bao đóng trong C#
    12. Tạo phương thức/hàm trong C#
    13. Đối tượng Nullable trong C#
    14. Mảng trong C#
    15. Chuỗi trong C#
    16. Cấu trúc trong C#
    17. Enums trong C#
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C#
  3. Hướng đối tượng trong C# 11
    1. Class trong C#
    2. Kế thừa trong C#
    3. Tính đa hình trong C#
    4. Nạp chồng toán tử trong C#
    5. Giao diện (Interface) trong C#
    6. Namespace trong C#
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C#
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C#
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C#
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C#
    11. LINQ trong C#
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C#
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C#
  5. Bài tập thực hành 27
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C#
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử
    5. Tính tổng các kí tự số
    6. Đảo ngược con số
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C#
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k)
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​)
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT
    16. In bảng cửu chương
    17. In tam giác Nhị phân
    18. In tam giác Số ký tự
    19. Đếm số 1
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression)
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch
    24. Ghi Access log
    25. LINQ group by tên tập tin
    26. LINQ với collection
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C#
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 2
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02

Bài học trước Bài học tiếp theo