Mô tả bài toán
Tạo ứng dụng Console, khai báo các biến tương ứng với các kiểu dữ liệu có thể lưu trữ được thông tin cho:- Mẫu Lý lịch Công chức A2
- Mẫu Hóa đơn Bán hàng
Cách giải quyết
Xem source code Tham khảo để biết cách khai báo một số kiểu dữ liệu trong C#. Ví dụ:string hoTen = "Dương Nguyễn Phú Cường"; int gioiTinh = 0; //0: Nam; 1: Nữ; 2: Không công bố string[] diaChi = new string[5]; // Mỗi người có 5 địa chỉ diaChi[0] = "130 Xô Viết Nghệ Tỉnh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ"; diaChi[1] = "01 Lý Tự Trọng, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ"; diaChi[2] = ""; diaChi[3] = ""; diaChi[4] = ""; DateTime ngaySinh = new DateTime(1989, 11, 06, 04, 00, 00);
Source code
using System; using System.Collections.Generic; using System.Linq; using System.Text; namespace DataTypeInCSharp { class Program { static void Main(string[] args) { // https://learnxinyminutes.com/docs/csharp/ /////////////////////////////////////////////////// // Types & Variables // // Declare a variable using <type> <name> /////////////////////////////////////////////////// // Sbyte - Signed 8-bit integer // (-128 <= sbyte <= 127) sbyte fooSbyte = 100; // Byte - Unsigned 8-bit integer // (0 <= byte <= 255) byte fooByte = 100; // Short - 16-bit integer // Signed - (-32,768 <= short <= 32,767) // Unsigned - (0 <= ushort <= 65,535) short fooShort = 10000; ushort fooUshort = 10000; // Integer - 32-bit integer int fooInt = 1; // (-2,147,483,648 <= int <= 2,147,483,647) uint fooUint = 1; // (0 <= uint <= 4,294,967,295) // Long - 64-bit integer long fooLong = 100000L; // (-9,223,372,036,854,775,808 <= long <= 9,223,372,036,854,775,807) ulong fooUlong = 100000L; // (0 <= ulong <= 18,446,744,073,709,551,615) // Numbers default to being int or uint depending on size. // L is used to denote that this variable value is of type long or ulong // Double - Double-precision 64-bit IEEE 754 Floating Point double fooDouble = 123.4; // Precision: 15-16 digits // Float - Single-precision 32-bit IEEE 754 Floating Point float fooFloat = 234.5f; // Precision: 7 digits // f is used to denote that this variable value is of type float // Decimal - a 128-bits data type, with more precision than other floating-point types, // suited for financial and monetary calculations decimal fooDecimal = 150.3m; // Boolean - true & false bool fooBoolean = true; // or false // Char - A single 16-bit Unicode character char fooChar = 'A'; // Strings -- unlike the previous base types which are all value types, // a string is a reference type. That is, you can set it to null string fooString = "\"escape\" quotes and add \n (new lines) and \t (tabs)"; Console.WriteLine(fooString); // You can access each character of the string with an indexer: char charFromString = fooString[1]; // => 'e' // Strings are immutable: you can't do fooString[1] = 'X'; // Compare strings with current culture, ignoring case string.Compare(fooString, "x", StringComparison.CurrentCultureIgnoreCase); // Formatting, based on sprintf string fooFs = string.Format("Check Check, {0} {1}, {0} {1:0.0}", 1, 2); // Dates & Formatting DateTime fooDate = DateTime.Now; Console.WriteLine(fooDate.ToString("hh:mm, dd MMM yyyy")); // Verbatim String // You can use the @ symbol before a string literal to escape all characters in the string string path = "C:\\Users\\User\\Desktop"; string verbatimPath = @"C:\Users\User\Desktop"; Console.WriteLine(path == verbatimPath); // => true // You can split a string over two lines with the @ symbol. To escape " use "" string bazString = @"Here's some stuff on a new line! ""Wow!"", the masses cried"; // Use const or read-only to make a variable immutable // const values are calculated at compile time const int HoursWorkPerWeek = 9001; /////////////////////////////////////////////////// // Data Structures /////////////////////////////////////////////////// // Arrays - zero indexed // The array size must be decided upon declaration // The format for declaring an array is follows: // <datatype>[] <var name> = new <datatype>[<array size>]; int[] intArray = new int[10]; // Another way to declare & initialize an array int[] y = { 9000, 1000, 1337 }; // Indexing an array - Accessing an element Console.WriteLine("intArray @ 0: " + intArray[0]); // Arrays are mutable. intArray[1] = 1; // Lists // Lists are used more frequently than arrays as they are more flexible // The format for declaring a list is follows: // List<datatype> <var name> = new List<datatype>(); List<int> intList = new List<int>(); List<string> stringList = new List<string>(); List<int> z = new List<int> { 9000, 1000, 1337 }; // initialize // The <> are for generics - Check out the cool stuff section // Lists don't default to a value; // A value must be added before accessing the index intList.Add(1); Console.WriteLine("intList @ 0: " + intList[0]); // Others data structures to check out: // Stack/Queue // Dictionary (an implementation of a hash map) // HashSet // Read-only Collections // Tuple (.Net 4+) // // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu thông tin Lý lịch A2 // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/ // // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu hóa đơn bán hàng // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/ } } }
Github
https://github.com/kellyfire611/learning.nentang.vn-csharp/tree/master/src/DataTypeInCSharpChương trình học
Các bài học
Bài học trước Bài học tiếp theo
Chương trình học
Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...Chương trình học
Bài học trước Bài học tiếp theo