Nền tảng Kiến thức - Hành trang tới Tương lai
Card image

Chương 5-Bài 1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng

Tác giả: Dương Nguyễn Phú Cường #7703
Ngày đăng: Hồi xưa đó
Lượt xem: 137

Mô tả bài toán

Tạo ứng dụng Console, khai báo các biến tương ứng với các kiểu dữ liệu có thể lưu trữ được thông tin cho:
  • Mẫu Lý lịch Công chức A2

Your browser does not support PDFs. Download the PDF.

  • Mẫu Hóa đơn Bán hàng

Cách giải quyết

Xem source code Tham khảo để biết cách khai báo một số kiểu dữ liệu trong C#. Ví dụ:
string hoTen = "Dương Nguyễn Phú Cường";
int gioiTinh = 0; //0: Nam; 1: Nữ; 2: Không công bố
string[] diaChi = new string[5]; // Mỗi người có 5 địa chỉ
diaChi[0] = "130 Xô Viết Nghệ Tỉnh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ";
diaChi[1] = "01 Lý Tự Trọng, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ";
diaChi[2] = "";
diaChi[3] = "";
diaChi[4] = "";
DateTime ngaySinh = new DateTime(1989, 11, 06, 04, 00, 00);

Source code

using System;
using System.Collections.Generic;
using System.Linq;
using System.Text;

namespace DataTypeInCSharp
{
    class Program
    {
        static void Main(string[] args)
        {
            // https://learnxinyminutes.com/docs/csharp/
            ///////////////////////////////////////////////////
            // Types & Variables
            //
            // Declare a variable using <type> <name>
            ///////////////////////////////////////////////////

            // Sbyte - Signed 8-bit integer
            // (-128 <= sbyte <= 127)
            sbyte fooSbyte = 100;

            // Byte - Unsigned 8-bit integer
            // (0 <= byte <= 255)
            byte fooByte = 100;

            // Short - 16-bit integer
            // Signed - (-32,768 <= short <= 32,767)
            // Unsigned - (0 <= ushort <= 65,535)
            short fooShort = 10000;
            ushort fooUshort = 10000;

            // Integer - 32-bit integer
            int fooInt = 1; // (-2,147,483,648 <= int <= 2,147,483,647)
            uint fooUint = 1; // (0 <= uint <= 4,294,967,295)

            // Long - 64-bit integer
            long fooLong = 100000L; // (-9,223,372,036,854,775,808 <= long <= 9,223,372,036,854,775,807)
            ulong fooUlong = 100000L; // (0 <= ulong <= 18,446,744,073,709,551,615)
            // Numbers default to being int or uint depending on size.
            // L is used to denote that this variable value is of type long or ulong

            // Double - Double-precision 64-bit IEEE 754 Floating Point
            double fooDouble = 123.4; // Precision: 15-16 digits

            // Float - Single-precision 32-bit IEEE 754 Floating Point
            float fooFloat = 234.5f; // Precision: 7 digits
            // f is used to denote that this variable value is of type float

            // Decimal - a 128-bits data type, with more precision than other floating-point types,
            // suited for financial and monetary calculations
            decimal fooDecimal = 150.3m;

            // Boolean - true & false
            bool fooBoolean = true; // or false

            // Char - A single 16-bit Unicode character
            char fooChar = 'A';

            // Strings -- unlike the previous base types which are all value types,
            // a string is a reference type. That is, you can set it to null
            string fooString = "\"escape\" quotes and add \n (new lines) and \t (tabs)";
            Console.WriteLine(fooString);

            // You can access each character of the string with an indexer:
            char charFromString = fooString[1]; // => 'e'
            // Strings are immutable: you can't do fooString[1] = 'X';

            // Compare strings with current culture, ignoring case
            string.Compare(fooString, "x", StringComparison.CurrentCultureIgnoreCase);

            // Formatting, based on sprintf
            string fooFs = string.Format("Check Check, {0} {1}, {0} {1:0.0}", 1, 2);

            // Dates & Formatting
            DateTime fooDate = DateTime.Now;
            Console.WriteLine(fooDate.ToString("hh:mm, dd MMM yyyy"));

            // Verbatim String
            // You can use the @ symbol before a string literal to escape all characters in the string
            string path = "C:\\Users\\User\\Desktop";
            string verbatimPath = @"C:\Users\User\Desktop";
            Console.WriteLine(path == verbatimPath);  // => true

            // You can split a string over two lines with the @ symbol. To escape " use ""
            string bazString = @"Here's some stuff on a new line! ""Wow!"", the masses cried";

            // Use const or read-only to make a variable immutable
            // const values are calculated at compile time
            const int HoursWorkPerWeek = 9001;

            ///////////////////////////////////////////////////
            // Data Structures
            ///////////////////////////////////////////////////

            // Arrays - zero indexed
            // The array size must be decided upon declaration
            // The format for declaring an array is follows:
            // <datatype>[] <var name> = new <datatype>[<array size>];
            int[] intArray = new int[10];

            // Another way to declare & initialize an array
            int[] y = { 9000, 1000, 1337 };

            // Indexing an array - Accessing an element
            Console.WriteLine("intArray @ 0: " + intArray[0]);
            // Arrays are mutable.
            intArray[1] = 1;

            // Lists
            // Lists are used more frequently than arrays as they are more flexible
            // The format for declaring a list is follows:
            // List<datatype> <var name> = new List<datatype>();
            List<int> intList = new List<int>();
            List<string> stringList = new List<string>();
            List<int> z = new List<int> { 9000, 1000, 1337 }; // initialize
            // The <> are for generics - Check out the cool stuff section

            // Lists don't default to a value;
            // A value must be added before accessing the index
            intList.Add(1);
            Console.WriteLine("intList @ 0: " + intList[0]);

            // Others data structures to check out:
            // Stack/Queue
            // Dictionary (an implementation of a hash map)
            // HashSet
            // Read-only Collections
            // Tuple (.Net 4+)

            //
            // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu thông tin Lý lịch A2
            // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/

            //
            // TODO: Khai báo các Biến dữ liệu cần thiết để có thể lưu trữ được Mẫu hóa đơn bán hàng
            // https://nentang.vn/khoa-hoc/dot-net/lap-trinh-can-ban-c-sharp/bai-hoc/khai-bao-cac-kieu-du-lieu-cho-mau-ly-lich-a2-va-mau-hoa-don-ban-hang/

        }
    }
}
 

Github

https://github.com/kellyfire611/learning.nentang.vn-csharp/tree/master/src/DataTypeInCSharp

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio #13
    2. Môi trường phát triển .NET #232
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
    2. Cấu trúc chương trình C# #166
    3. Cú pháp cơ bản C# #238
    4. Các kiểu dữ liệu trong C# #240
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
    6. Khởi tạo biến trong C# #247
    7. Hằng số trong C# #249
    8. Toán tử trong C# #251
    9. Điều kiện trong C# #253
    10. Vòng lặp trong C# #262
    11. Tính bao đóng trong C# #274
    12. Tạo phương thức/hàm trong C# #276
    13. Đối tượng Nullable trong C# #280
    14. Mảng trong C# #283
    15. Chuỗi trong C# #349
    16. Cấu trúc trong C# #351
    17. Enums trong C# #353
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
  3. Hướng đối tượng trong C# 12
    1. Class trong C# #355
    2. Kế thừa trong C# #359
    3. Tính đa hình trong C# #361
    4. Nạp chồng toán tử trong C# #534
    5. Giao diện (Interface) trong C# #537
    6. Namespace trong C# #540
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
    11. LINQ trong C# #7805
    12. Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C# #739
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C# #741
  5. Bài tập thực hành 28
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
    5. Tính tổng các kí tự số #224
    6. Đảo ngược con số #229
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản #466
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​) #683
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
    16. In bảng cửu chương #7747
    17. In tam giác Nhị phân #7749
    18. In tam giác Số ký tự #7751
    19. Đếm số 1 #7754
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
    24. Ghi Access log #7796
    25. LINQ group by tên tập tin #7812
    26. LINQ với collection #7822
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
    28. Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C# #205
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01 #903
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02 #7825
    3. Đề thi Aptech C# - Đề 01 #11888
    4. Đề thi Aptech C# - Đề 02 #11891
Các bài học

Chương trình học

Bao gồm Module, Chương, Bài học, Bài tập, Kiểm tra...

Chương trình học


  1. Cài đặt môi trường Lập trình C# 2
    1. Cài đặt Visual Studio #13
    2. Môi trường phát triển .NET #232
  2. Nhập môn Lập trình C# 18
    1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C# #323
    2. Cấu trúc chương trình C# #166
    3. Cú pháp cơ bản C# #238
    4. Các kiểu dữ liệu trong C# #240
    5. Chuyển đổi kiểu dữ liệu trong C# #245
    6. Khởi tạo biến trong C# #247
    7. Hằng số trong C# #249
    8. Toán tử trong C# #251
    9. Điều kiện trong C# #253
    10. Vòng lặp trong C# #262
    11. Tính bao đóng trong C# #274
    12. Tạo phương thức/hàm trong C# #276
    13. Đối tượng Nullable trong C# #280
    14. Mảng trong C# #283
    15. Chuỗi trong C# #349
    16. Cấu trúc trong C# #351
    17. Enums trong C# #353
    18. Truyền Tham số Reference hay Tham trị (Value) trong C# #10172
  3. Hướng đối tượng trong C# 12
    1. Class trong C# #355
    2. Kế thừa trong C# #359
    3. Tính đa hình trong C# #361
    4. Nạp chồng toán tử trong C# #534
    5. Giao diện (Interface) trong C# #537
    6. Namespace trong C# #540
    7. Các lệnh tiền xử lý trong C# #543
    8. Biểu thức chính quy (Regular) trong C# #726
    9. Bắt các lỗi/ngoại lệ (Exception) trong C# #730
    10. Xử lý Đọc/Ghi File trong C# #732
    11. LINQ trong C# #7805
    12. Mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) trong C# #11880
  4. Các kỹ thuật nâng cao trong C# 2
    1. Thuộc tính (Attributes) trong C# #739
    2. Biên dịch ngược (Reflection) trong C# #741
  5. Bài tập thực hành 28
    1. Khai báo các Kiểu dữ liệu cho Mẫu Lý lịch A2 và Mẫu Hóa đơn Bán hàng #7703
    2. Sử dụng các Toán tử cơ bản trong C# #7704
    3. Kiểm tra số chẵn hay lẻ #171
    4. Thay đổi vị trí của 2 phần tử #175
    5. Tính tổng các kí tự số #224
    6. Đảo ngược con số #229
    7. Tạo chương trình ATM đơn giản #466
    8. Tạo chương trình ATM đơn giản với các phương án rút tiền theo các mệnh giá #477
    9. Tìm số Max, Min trong mảng 2 chiều #480
    10. Tạo cấu trúc lưu trữ thông tin Nhân viên #654
    11. Làm quen Hướng đối tượng trong C# #661
    12. Mã hóa chuỗi với Hacker Speak (H4ck3rSp34k) #681
    13. Mã hóa chuỗi với Alternating Captions (AlTeRnAtInG_CaPs​​​​​) #683
    14. Tính tổng 2 số nhỏ nhất trong danh sách #689
    15. Trích xuất thông tin từ dữ liệu trong FILE TEXT #760
    16. In bảng cửu chương #7747
    17. In tam giác Nhị phân #7749
    18. In tam giác Số ký tự #7751
    19. Đếm số 1 #7754
    20. Sử dụng Mảng 2 chiều để in tên dạng Asterisk ra màn hình #7761
    21. Sử dụng Mảng 1 chiều để phân tách Tên với khoảng cách #7765
    22. Bài tập Biểu thức Chính quy (Regular Expression) #7779
    23. Ghi log lỗi với File và Try Catch #7795
    24. Ghi Access log #7796
    25. LINQ group by tên tập tin #7812
    26. LINQ với collection #7822
    27. Tạo chương trình Quản lý Danh sách Sinh viên và Giảng viên #8554
    28. Bài tập tạo các CLASS OOP C# căn bản 1 #11842
  6. Kiểm tra kiến thức 1
    1. Kiểm tra kiến thức Lập trình C# #205
  7. Kiểm tra kiến thức - Đồ án 4
    1. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 01 #903
    2. Bài tập Kiểm tra Thực hành C# - Đề 02 #7825
    3. Đề thi Aptech C# - Đề 01 #11888
    4. Đề thi Aptech C# - Đề 02 #11891

Bài học trước Bài học tiếp theo